Ống thép liền mạch dùng trong đóng tàu chủ yếu được sử dụng cho ống áp lực Cấp 1 & Cấp 2 trong hệ thống đường ống, nồi hơi và bộ phận siêu nhiệt của ngành đóng tàu.
Model N0.của các ống thép chính: 320,360,410,460,490,v.v.
Kích thước:
Các loại ống thép | Đường kính ngoài | Độ dày của tường | ||
Ống cán nguội | Kích thước ống (mm) | Dung sai (mm) | Kích thước ống (mm) | Dung sai (mm) |
>30-50 | ±0,3 | 30 | ±10% | |
>50-219 | ±0,8% | |||
Ống cán nóng | >219 | ± 1,0% | >20 | ±10% |
Thành phần hóa học:
Các mẫu ống thép | Thành phần hóa học (%) | ||||
C | Si | Mn | P | S | |
320 | .10,16 | .30,35 | 0,40-0,70 | .035,035 | .035,035 |
360 | .10,17 | .30,35 | 0,40-0,80 | .035,035 | .035,035 |
410 | .20,21 | .30,35 | 0,40-1,20 | .035,035 | .035,035 |
460 | .20,22 | .30,35 | 0,80-1,40 | .035,035 | .030,030 |
490 | .230,23 | .30,35 | 0,80-1,50 | .035,035 | .030,030 |
Tính chất cơ học:
Các mẫu ống thép | Độ bền kéo (MPa) | Sức mạnh năng suất (MPa) | Độ giãn dài (%) |
320 | 320-410 | ≥195 | ≥25 |
360 | 360-480 | ≥215 | ≥24 |
410 | 410-530 | ≥235 | ≥22 |
460 | 460-580 | ≥265 | ≥21 |
490 | 490-610 | ≥285 | ≥21 |
Thời gian đăng: Feb-10-2023