1. Ống cho đường ống. Chẳng hạn như: ống liền mạch cho nước, ống khí đốt, ống hơi, đường ống dẫn dầu và đường ống cho đường trục dầu và khí đốt tự nhiên. Vòi tưới nông nghiệp kèm ống, ống tưới phun mưa,..
2. Ống dẫn nhiệt cho thiết bị.Chẳng hạn như ống nước sôi, ống hơi quá nhiệt cho nồi hơi thông thường, ống quá nhiệt, ống khói lớn, ống khói nhỏ, ống gạch vòm và ống nồi hơi nhiệt độ cao và áp suất cao cho nồi hơi đầu máy.
3. Ống dùng cho ngành máy móc.Chẳng hạn như ống kết cấu hàng không (ống tròn, ống hình elip, ống hình elip phẳng), ống bán trục ô tô, ống trục, ống kết cấu máy kéo ô tô, ống làm mát dầu máy kéo, ống vuông máy móc nông nghiệp và ống hình chữ nhật, ống biến áp và ống vòng bi, v.v. .
4. Ống khoan địa chất dầu khí.Chẳng hạn như: ống khoan dầu, ống khoan dầu (ống khoan kelly và lục giác), ống khoan, ống dầu, vỏ dầu và các mối nối ống khác nhau, ống khoan địa chất (ống lõi, vỏ, ống khoan chủ động, ống khoan), vòng ép và các khớp nối chốt, v.v.).
5. Ống công nghiệp hóa chất.Chẳng hạn như: ống nứt dầu, ống và thiết bị trao đổi nhiệt thiết bị hóa học, ống chịu axit không gỉ, ống cao áp dùng cho phân bón và ống vận chuyển phương tiện hóa học, v.v.
6. Các bộ phận khác sử dụng đường ống.Chẳng hạn như: ống đựng bình chứa (ống dùng cho bình chứa khí áp suất cao và ống dùng cho bình chứa thông thường), ống dùng cho thiết bị đo đạc, ống dùng cho vỏ đồng hồ, kim tiêm và ống dùng cho thiết bị y tế, v.v.
Thời gian đăng: 20-05-2022